Tổng hợp những câu danh ngôn tiếng anh về tình bạn hay nhất

Ngoài tình thân phụ mẫu và tình yêu đôi lứa, tình bạn là tình cao quý và đáng trân trọng nhất. Trong cuộc đời, bạn có thể có nhiều mối quan hệ bạn bè nhưng trong số đó có mấy ai thực sự quan tâm và chia sẻ khó khăn khi bạn lâm vào đường cùng. Vì vậy, với những câu danh ngôn tiếng anh về tình bạn sâu sắc nhất được đúc kết từ thực tiễn cuộc sống cho bạn đọc tham khảo qua bài viết dưới đây.

Những câu danh ngôn về tình bạn hay nhất

– A friend is one with whom you are comfortable, to whom you are loyal, through whom you are blessed, and for whom you are grateful. (William Arthur Ward)

(Bạn là người ta cảm thấy thoải mái khi ở cùng, ta sẵn lòng trung thành, đem lại cho ta lời chúc phúc và ta cảm thấy biết ơn vì có họ trong đời.)

– A friend is someone who understands your past, believes in your future, and accepts you just the way you are. (Khuyết danh)

(Bạn là người hiểu được quá khứ của ta, tin vào tương lai ta và chấp nhận ta như chính bản thân ta.)

Những câu danh ngôn về tình bạn
Những câu danh ngôn về tình bạn

– We all take different paths in life, but no matter where we go, we take a little of each other everywhere. (Khuyết danh)

(Chúng ta đều đi những con đường khác nhau trong đời, nhưng dù chúng ta đi tới đâu, chúng ta cũng mang theo mình một phần của nhau.)

– It is one of the blessings of old friends that you can afford to be stupid with them. (Ralph Waldo Emerson)

(Một trong những điều sung sướng của bạn cũ là bạn có thể ngu ngốc khi ở bên họ.)

– I had three chairs in my house; one for solitude, two for friendship, three for society. (Henry David Thoreau)

(Tôi có ba chiếc ghế trong nhà mình; cái thứ nhất cho sự cô độc, cái thứ hai cho tình bạn, cái thứ ba cho xã hội.)

– No distance of place or lapse of time can lessen the friendship of those who are thoroughly persuaded of each other’s worth. (Robert Southey)

(Không sự cách biệt về không gian hay thời gian nào có thể làm yếu đi tình bạn của những người thực tâm bị thuyết phục bởi giá trị của nhau.)

– A friend is a hand that is always holding yours, no matter how close or far apart you may be. A friend is someone who is always there and will always, always care. A friend is a feeling of forever in the heart. (Khuyết danh)

(Bạn là người luôn nắm tay ta, cho dù ta ở cách xa đến thế nào. Bạn là người luôn ở đó, và luôn luôn, sẽ luôn luôn quan tâm. Bạn chính là cảm giác vĩnh hằng ở trong tim.)

– Friendship may, and often does, grow into love, but love never subsides into friendship. (Lord Byron)

(Tình bạn có thể và thường phát triển thành tình yêu, nhưng tình yêu thì không bao giờ dịu đi thành tình bạn.)

– The question is not would you die for a friend, but do you have a friend worth dying for? (Khuyết danh)

(Câu hỏi không phải là liệu bạn có sẵn sàng chết vì bạn mình không, mà là bạn có người bạn nào đáng để mình chết không?)

– Everyone hears what you have to say. Friends listen to what you say. Best friends listen to what you don’t say. (Khuyết danh)

(Ai cũng lắng nghe điều bạn phải nói. Bạn bè lắng nghe điều bạn nói. Bạn thân lắng nghe điều bạn không nói)

Câu danh ngôn hay tiếng anh
Câu danh ngôn hay tiếng anh

Từ vựng dùng trong câu nói tiếng Anh hay về tình bạn

Ngoài những câu trích dẫn, câu danh ngôn hay về tình bạn, có rất nhiều từ vựng cùng chủ đề vô cùng đặc biệt và thú vị. Việc tích lũy những từ vựng dùng trong câu nói tiếng Anh hay về tình bạn sẽ giúp chúng mình tự tin hơn nhiều trong việc giao tiếp đấy.

  • Loving: thương mến, thương yêu
  • Close friend: người bạn tốt
  • Special: đặc biệt
  • Thoughtful: hay trầm tư, sâu sắc, ân cần
  • Pen-friend: bạn qua thư
  • Chum: bạn thân, người chung phòng
  • Workmate: đồng nghiệp
  • Kind: tử tế, ân cần, tốt tính
  • Companion: bạn đồng hành, bầu bạn
  • Funny: hài hước
  • Gentle: hiền lành, dịu dàng
  • Considerate: ân cần, chu đáo
  • Generous: rộng lượng, hào phóng
  • Sweet: ngọt ngào
  • Roommate: bạn chung phòng, bạn cùng phòng
  • Confide: chia sẻ, tâm sự
  • Partner: cộng sự, đối tác
  • Welcoming: dễ chịu, thú vị
  • Helpful: hay giúp đỡ
  • Schoolmate: bạn cùng trường, bạn học
  • Forgiving: khoan dung, vị tha
  • Pleasant: vui vẻ, dễ thương
  • Unique: độc đáo, duy nhất
  • Tolerant: vị tha, dễ tha thứ
  • Mutual friend: người bạn chung (của hai người)
  • Soulmate: bạn tâm giao, tri kỉ
  • Make friends: kết bạn
  • Loyal: trung thành
  • Likeable: dễ thương, đáng yêu
  • Buddy: bạn thân, anh bạn
  • Similar: giống nhau
  • Mate: bạn

Tình bạn rất quan trọng trong cuộc sống của mỗi chúng ta. Hãy giữ gìn và vun đắp tình bạn theo cách riêng của mỗi người nhé. Hi vọng những câu danh ngôn tiếng Anh về tình bạn sẽ giúp ích cho các bạn trong cuộc sống hàng ngày.